ĐIỀU HÒA DAIKIN ÂM TRẦN CASSETTE FCF140CVM/RZF140CVM 47.800BTU/H – LOẠI 1 CHIỀU, INVERTER
51.600.000 ₫
- Điều hòa âm trần Daikin đa hướng thổi FCF140CVM/RZF140CVM
- 1 chiều – 47.800BTU (5HP) – 1 pha – gas R32
- Phin lọc được xử lý kháng khuẩn, chống mốc
- Lắp đặt dễ dàng, phin lọc siêu bền
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 4 năm
Máy điều hòa âm trần Daikin FCF140CVM/RZF140CVM 1 chiều công suất suất 47.800BTU/h (5.5HP) công nghệ inverter tiết kiệm điện, sử dụng nguồn điện 1 pha, gas R32 hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Tận hưởng không gian mát lạnh cho phòng dưới 70m2
Điều hòa Daikin âm trần FCF140CVM được thiết kế mặt lạnh mỏng nhẹ dễ dàng lắp đặt, với vít điều chỉnh được bố trí ở 4 góc giúp điều chỉnh độ cao một cách dễ dàng. Cửa gió được bố trí một cách đồng đều gia tăng sự thoải mái nhờ luồng gió đa hướng 360º phân bố đồng đều khắp không gian lắp đặt. Cửa thổi được bố trí đồng đều và dễ thích ứng khi có tới 23 kiểu thổi gió khác nhau phù hợp với từng không gian khác biệt.
Với công suất 47.800BTU (5.5HP), điều hòa Daikin âm trần FCF140CVM phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp, cửa hàng thời trang…có diện tích dưới 70m2.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Dòng sản phẩm mới này được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO đối với hệ số hiệu suất lạnh toàn mùa, CSPF giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa thông thường. Công nghệ Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
So với các dòng sản phẩm không sử dụng công nghệ inverter trước đây, dòng sản phẩm mới tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 50%. Làm lạnh nhanh và hiệu quả với mức tiêu thụ điện ít hơn.
Thiết kế với kiểu dáng thanh lịch, sang trọng
Máy lạnh âm trần Daikin có kiểu dáng thiết kế châu Âu lịch lãm. Mặt nạ của máy cùng kích cỡ cho tất cả các dòng máy. Điều này giúp cho việc duy trì tính thẩm mỹ gọn gàng khi lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một phòng.
Công suất làm lạnh nhanh dễ dàng ngay khi khởi động
Máy lạnh âm trần Daikin (1 pha, 220-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz) này có công suất làm lạnh 47.800 Btu/h. Với công suất tiêu thụ điện năng 5.47 kW và chỉ số hiệu suất năng lượng CSPF đến 5.00 Wh/Wh giúp giảm tối đa chi phí hóa đơn tiền điện mỗi tháng cho gia đình.
Độ bền cao với dàn trao đổi nhiệt Microchannel
Công nghệ Microchannel tận dụng những lợi ích trao đổi nhiệt vượt trội của nhôm để tạo ra máy điều hòa có hiệu suất cao hơn.Với hợp kim nhôm chống ăn mòn mới, dàn trao đổi nhiệt microchannel của Daikin trở nên bền hơn.Một thử nghiệm phun nước muối đã đựơc thực hiện để chứng minh khả năng chống ăn mòn của các sản phẩm của Daikin trong các môi trường ăn mòn trong một khoảng thời gian nhất định
Chế độ hoạt động vào ban đêm
Chức năng này tính đến việc ảnh hưởng do hoạt động của máy điều hòa đến hàng xóm xung quanh.
Công nghệ tiên tiến với việc sử dụng van tiết lưu điện tử chống ăn mòn
Thiết bị trung hòa axit và độ tin cậy máy nén tăng lên giúp cho việc tận dụng đường ống hiện hữu mà không cần súc rửa đường ống để quá trình thay thế máy được đơn giản hóa
Sử dụng Gas R32 – bước cải tiến hướng đến việc làm giảm hiện hiện tượng nóng lên của trái đất
Nếu bạn muốn một môi chất lạnh HFC thế hệ mới hoàn toàn không gây suy giảm tầng ozone và cũng ít tác động đến hiện tượng trái đất nóng lên như R-410A thì hãy sử dụng R-32.Để đạt được mức hiệu suất năng lượng mới mà vẫn đáp ứng các yêu cầu về môi trường, Daikin đã thiết kế lại các dòng sản phẩm SkyAir ngay từ thiết kế cơ bản với việc sử dụng môi chất R-32
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 47.800BTU/h inverter 1 chiều FCF140CVM/RZF140CVM
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn Lạnh | FCF140CVM | ||
Dàn Nóng | RZF140CVM | |||
Nguồn Điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V-240V / 220-230V, 50Hz / 60Hz | ||
Công Suất làm lạnh Định mức( Tối thiểu- tối đa) |
kW | 14.0 (6.2-15.5) |
||
Btu/h | 47.800 (21.200-52.900) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5.47 | |
COP | W/W | 2.56 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5.00 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ thấp) |
m3/phút | 36.5/33.0/29.0/25.0/21.0 | ||
cfm | 1.288/1.165/1.024/883/741 | |||
Độ ồn(Cao /trung bình / Thấp) | dB(A) | 46.0/43.0/40.0/36.0/32.5 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dài) |
Thiết bị | mm | 298 x 840 x 840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50 x 950 x 950 | ||
Trọng Lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2.4 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R32) | kg | 1.9 (Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) | mm | 990 x 940 x 320 | ||
Trọng Lượng máy | kg | 64 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống Xả | Dàn Lạnh | mm | VP25(I.D.Ø25 x O.D Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương) | ||
Chênh lệch độ cao tối đả trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống ống hơi và ống lỏng |
Chưa có đánh giá