ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSETTE DAIKIN FCF60CVM/RZF60CV2V 20.500BTU – LOẠI 1 CHIỀU INVERTER
35.260.000 ₫
- Điều hòa âm trần Daikin đa hướng thổi FCF60CVM/RZF60CV2V
- 1 chiều – 21.000BTU – 1 pha – Gas R32
- Tiện lợi và sảng khoái tối ưu từ 3 chế độ gió
- Cánh đảo gió không có gờ
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 4 năm
Máy điều hòa âm trần Daikin FCF60CVM/RZF60CV2V loại âm trần cassette 1 chiều công suất 21.000BTU (~2.5HP) công nghệ inverter tiết kiệm điện, điện 1 pha (220V-240V), gas R32 hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, chính hãng Thái Lan.
Làm lạnh nhanh, dễ chịu
Điều hòa âm trần Daikin FCF60CVM được thiết kế mặt lạnh mỏng nhẹ dễ dàng lắp đặt, với vít điều chỉnh được bố trí ở 4 góc giúp điều chỉnh độ cao một cách dễ dàng. Cửa gió được bố trí một cách đồng đều gia tăng sự thoải mái nhờ luồng gió đa hướng 360º phân bố đồng đều khắp không gian lắp đặt. Cửa thổi được bố trí đồng đều và dễ thích ứng khi có tới 23 kiểu thổi gió khác nhau phù hợp với từng không gian khác biệt.
Với công suất 21.000BTU (2.5HP), điều hòa Daikin âm trần FCF60CVM phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp, cửa hàng thời trang…có diện tích dưới 35m2.
Inverter tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định
Máy điều hòa Inverter có thể điều chỉnh công suất làm lạnh theo mức tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ điện năng ít hơn. Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa
không inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy tải)/ Tắt (không tải) trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên, các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh.
Giảm điện năng tiêu thụ hằng năm, chỉ bằng 50% so với máy điều hòa hòa thông thường. Công nghệ Inverter mới không chỉ giúp giảm điện năng tiêu thụ trong giai đoạn tải thấp mà còn cho ra công suất lạnh cao hơn khi chạy đủ tải.
Mặt nạ vuông đồng nhất, tinh tế
Thiết kế mặt nạ vuông đồng nhất kích thước giữa tất cả các dòng máy mang đến sự linh hoạt khi lắp đặt. Điều này còn giúp duy trì tính thẩm mỹ và gọn gàng khi mà lắp nhiều thiết bị trong cùng 1 phòng.
Gas R32
Nếu bạn muốn một môi chất lạnh HFC thế hệ mới hoàn toàn không gây suy giảm tầng ozone và cũng ít tác động đến hiện tượng trái đất nóng lên như R-410A thì hãy sử dụng R-32. Không phá hủy tầng ô zôn + Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu + Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.
Máng nước xả ion bạc kháng khuẩn
Hơn nữa điều hòa Daikin FCF60CVM/RZF60CV2V máng xả nước ion bạc kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh, sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn. (Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm nên thay một lần.)
Độ bền cao
Các bảng mạch được phủ lớp bảo vệ nhằm ngăn chặn các vấn đề do độ ẩm và bụi bẩn trong không khí gây ra. Công nghệ Microchannel tận dụng những lợi ích trao đổi nhiệt vượt trội của nhôm để tạo ra máy điều hòa có hiệu suất cao hơn. Với hợp kim nhôm chống ăn mòn mới, dàn trao đổi nhiệt microchannel của Daikin trở nên bền hơn.Một thử nghiệm phun nước muối đã đựơc thực hiện để chứng minh khả năng chống ăn mòn của các sản phẩm của Daikin trong các môi trường ăn mòn trong một khoảng thời gian nhất định. Chất lượng điều hòa Daikin vượt trội các hãng khác trên thị trường mang lại sự tin tưởng cho người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 21.000BTU/h 1 chiều inverter FCF60CVM/RZF60CV2V
Tên Sản Phẩm | Dàn Lạnh | FCF60CVM | ||
Dàn Nóng | RZF60CV2V | |||
Nguồn Điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220V, 50Hz | ||
Công Suất làm lạnh Định mức( Tối thiểu- tối đa) |
kW | 6.0 (3.2-6.0) |
||
Btu/h | 20.500 (10.900-20.500) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.53 | |
COP | W/W | 3.92 | ||
CSPF | Wh/Wh | 6.31 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ thấp) |
m3/phút | 23.0/21.0/18.5/16.0/13.5 | ||
cfm | 812/741/653/565/477 | |||
Độ ồn(Cao /trung bình / Thấp) | dB(A) | 37.0/34.5/32.0/29.5/27.5 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dài) |
Thiết bị | mm | 256 x 840 x 840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50 x 950 x 950 | ||
Trọng Lượng máy | Thiết bị | kg | 22 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R32) | kg | 1.2( Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 44 | ||
Kích thước (Cao/Rộng/Dày) | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng Lượng máy | kg | 41 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Lỏng(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống Xả | Dàn Lạnh | mm | VP25(I.D.Ø25 x O.D Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương) | ||
Chênh lệch độ cao tối đả trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống ống hơi và ống lỏng |
Chưa có đánh giá